Steridium (Úc) là một trong những hãng sản xuất chuyên về thiết bị xử lý rác thải y tế hàng đầu của thế giới đã có mặt ở hơn 100 quốc gia. Steridium sử dụng công nghệ tiên tiến trong xử lý chất thải đó là hệ thống hấp tiệt trùng 134 độ C. Theo các nhà sản xuất, ứng dụng công nghệ này có ưu điểm nổi bật là an toàn, hiệu quả kinh tế cao, chi phí vận hành thấp; chỉ dùng điện nước để tiệt trùng, không dùng nhiên liệu đốt và hóa chất nên sẽ đảm bảo các yêu cầu thân thiện về môi trường, không tạo ra khí thải độc hại và dioxin.
Kích thước tủ hấp tiệt trùng rác thải Model SD 460:
Có 3 loại chính:
- 460mm x 460mm kiểu hình vuông
- 660mm x 660mm kiểu hình vuông
- 460mm x 960mm kiểu hình chữ nhật
Khoang được sản xuất cho các chiều dài khác nhau, thông thường theo các cỡ sau:
Model | Dung tích khoang (lít) | Kích thước khoang |
SD 460 X 760 | 160 | 460(w) X 460(H) X 760(D) |
SD 460 X 950 | 200 | 460(w) X 460(H) X 950(D) |
SD 460 X 1200 | 250 | 460(w) X 460(H) X 1200(D) |
SD 460 X 1450 | 300 | 460(w) X 460(H) X 1450(D) |
SD 660 X 915 | 400 | 660(w) X 660(H) X 915(D) |
SD 660 X 1250 | 550 | 660(w) X 660(H) X 1250(D) |
SD 660 X 1500 | 650 | 660(w) X 660(H) X 1500(D) |
SD 660 X 1850 | 800 | 660(w) X 660(H) X 1850(D) |
SD 960 X 1600 | 1000 | 660(w) X 960(H) X 1600(D) |
SD 960 X 1900 | 1200 | 660(w) X 960(H) X 1900(D) |
CHẤT LIỆU:
Khoang được và lớp thân vỏ được làm bằng thép không rỉ. Rất nhiều nồi hấp áp lực bị lỗi rò rỉ hoặc bị ăn mòn thường do chất lượng nước kém trong nồi hơi. Sản phẩm hấp rác của Steridium có đặc tính xả đẩy trong bộ phận tạo hơi nhằm giảm thiểu rủi ro, chịu đựng được các nguyên liệu lạ không cần thiết như 316Ti và SAF 2205. Khoang máy được sơn tĩnh điện đem lại độ bền cao cho bề mặt máy
THIẾT KẾ CỦA BUỒNG ÁP LỰC:
Buồng áp lực được thiết kế và sản xuất theo hướng dẫn đo lường áp lực của Âu châu (PED) 97/23/EC và tiêu chuẩn Châu Âu PD 5500 và tiêu chuẩn Úc AS 1210. Thiết kế được cấp đăng ký bản quyền (e.g Llord Register), cũng là đơn vị thực hiện kiểm soát trong suốt quá trình sản xuất, vận hành thử và cấp chứng nhận cuối cùng khi xuất xưởng.
Nhiệt độ làm việc tối đa | 1400C |
Áp suất làm việc tối đa | 245kPag |
CÁCH NHIỆT:
Khoang và cửa được sử dụng vật liệu cách nhiệt mật độ cao, bảo vệ môi trường (CFC-free), chất liệu bông vô cơ. Một lớp nhôm sáng phía sau nhằm bảo vệ lớp bông cách nhiệt và giảm thiểu việc mất nhiệt từ bức xạ nhiệt.
KHUNG: Khung được sản xuất từ thép hàn không rỉ hình ống
PANELLING:
Cửa và mặp trước cửa được hoàn thiện bằng một lớp satin, thép không rỉ 304 được sơn phủ hợp kim nhôm tĩnh điện. Máy ở tư thế đứng, tám kim loại thép không rỉ được lắp ráp theo chiều của máy dễ dàng trong việc bảo trì .
ỐNG VÀ VAN ÁP LỰC:
Ống được hàn nhằm giảm thiểu rủi ro về rò rỉ. Van và các thành phần khác được lắp đặt sử dụng chất liệu chất lượng cao và dễ dàng trong việc tháo lắp, bảo trì.
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN:
Hệ thống tiệt trùng rác được điều khiển bởi bộ phận vi xử lý tích hợp. Đây là hệ thống theo hình thưc mô-đun sử dụng các phần hành độc lập trong nhập, xuất và truy xuất thông tin. Mỗi phần hành có thể lưu giữ đến 20 chu trình tiệt trùng, khi đó người sử dụng chỉ cần thao tác đơn giản để kết thúc 1 chu trình tiệt trùng và nạp một chu trình mới.
Điều khiển chính | |
Vi xử lý | AMD 80188/80186 Series |
Cổng giao tiếp | RS232, RS485 |
Bộ nhớ | 512k SRAM |
Nhập tương tự | |
Kênh | Nhiệt độ vỏ |
Nhiệt độ hơi nước | |
Nhiệt độ khoang (điều khiển) | |
Nhiệt độ khoang (theo dõi) | |
Kiểu nhập | PT100 |
Kiểu nhiệt độ | 0.10C |
Kiểu cáp suất | 01.kPa |
Tỷ lệ mẫu | 10 mẫu/giây |
Nhập số | |
Kênh | 16 – Loại cửa đơn |
32 - Loại cửa kép | |
Điện áp | 3750Vrms |
Hiển thị tình trạng | Màn hình LED đỗi với mỗi kênh |
Hiển thị người sử dụng | 2 dòng ký tự ABC |
In ấn | Quan cổng RS 232 theo bảng điều khiển |
Giấy in nhiệt |
CHU TRÌNH TIỆT TRÙNG:
Các chu trình tiệt trùng có thể được cài đặt trên trên từng máy tối thiểu là 20 chu trình/máy. Các chu trình có thể dễ dàng điều chỉnh bằng quyền điều khiển phần mềm cung cấp bởi hãng Sterrdium. Không cần phải có những hiểu biết đặc biệt để có thể tạo ra các chu trình tiệt trùng mới hoặc sửa đổi các chu trình hiện có. Tuy nhiên chúng tôi khuyến cáo là những người đã được đào tạo về sử dụng máy mới thực hiện công việc này.
TIỆT TRÙNG Y TẾ | Packs (porous loads) @ 1340C |
Nhiệt độ cao | Packs (porous loads) @ 1210C |
Fluids @ 1210C | |
Pouched instrument @ 1340C | |
Open instrument (flash) @ 1340C | |
Containers @1340C | |
Containers@1210C | |
Prions @1340C | |
Prions @1210C | |
Chu trình test | Bowie & Dick Test @1340C |
Vacuum Leak Test | |
DỤNG CỤ Y TẾ | LTSF @60, 70, 800C |
Tiệ trùng nhiệt độ thấp | |
Chu trình test | Chu trình rửa LTSF |
Chu trình kiểm tra rò rỉ chân không LTSF | |
TIỆT TRÙNG RÁC Y TẾ | Chất thải rắn @1340C |
Rác dung dịch @1210C | |
TIỆT TRÙNG PHÒNG LAB | Packs (porous loads) @ 1340C |
Nhiệt độ cao | Packs (porous loads) @ 1210C |
Fluids @ 1210C | |
Metaware @ 1340C | |
Plasticware @ 1210C | |
Culture media @1210C | |
Culture media@1150C | |
Culture media@1050C | |
Prions @1340C | |
Prions @1210C | |
Tạp chất @700C | |
Chu trình test phòng LAB | Bowie & Dick Test @1340C |
Kiểm tra rò rỉ khí |